I need to go to the hospital because of severe sunburn. (Tôi cần đi bệnh viện vì bị cháy nắng nghiêm trọng) Sunblock/sunscreen: kem chống nắng. Remember to use sunscreen whenever you go swimming on the beach. (Nhớ dùng kem chống nắng mọi khi toàn bộ chúng ta đi bơi ở biển) Life guard: cứu hộ cứu nạn bãi tắm biển. Bể bơi vô cực là gì. Bể bơi vô cực là kiểu hồ bơi thiết kế một cách độc đáo với nhiều cạnh thấp hơn so với mức thông thường mang đến cho người nhìn cảm giác như hồ bơi đang kéo dài và không điểm dừng. Các hồ bơi này được thiết kế ở trên cao hoặc những Kính bơi tiếng Nhật là suiei megane (水泳メガネ), là loại đồ dùng được thiết kế chuyên dụng và không thể thiếu cho người luyện tập bơi lội. Tác dụng của kính bơi giúp bảo vệ mắt khỏi nước. Kính bơi tiếng Nhật là suiei megane (水泳メガネ). Ở Nhật khi đi bơi và 15. Đi bơi tiếng Anh là gì - Sgᴠ.edu.ᴠn. Tác giả: ᴡᴡᴡ.ѕgᴠ.edu.ᴠn Đánh giá: 5 ⭐ ( 25123 lượt nhận xét ) Đánh giá bán cao nhất: 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐ Tóm tắt: Đi bơi tiếng Anh là go ѕᴡimming, phiên âm ɡəʊ ˈѕᴡɪmɪŋ, là môn thể thao bên dưới nước, người bơi rất có thể ᴠận hễ trên mặt Định nghĩa của từ 'đi bơi' trong từ điển Lạc Việt Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt Hỏi đáp nhanh Gõ tiếng việt Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng. Cách đây không lâu hàng ngày tôi đi bơi trước khi đi làm thứ nhẩt là lần tôi đi bơi với đám trẻ nhà Crane ở sông Caddo, ở phía tây Hot Springs, gần một thị trấn nhỏ tên Caddo I went swimming with the Crane kids in the Caddo River, west of Hot Springs, near a little town called Caddo còn nhớ, năm 12 tuổi tôi đi bơi tại một cái hồ và đã suýt chết đuối vì nước hồ rất I was 12 years old, I went to swim in a lake, and I almost died in that lake because the water was too deep- much deeper than I đây, bất cứ khi nào tôi đi bơi ở biển hay trong bể bơi,tôi thích nằm ngửa và để vòng tay của nước bế ẵm whenever I go swimming in the ocean or a pool, I like to just lie on my back and let myself be carried in the arms of đến tôi đi bơi ở sông Adyar vào những ngày đó sông rất trong lành khoảng nửa giờ hoặc hơn và rồi quay về tìm món bột mì tôi nấu ngon I swam in the Adyar Riverit was cleaner in those days for half-an-hour or so, and then returned to find my wheat nicely lúc tôi lần cuối cùng nhìn thấy các tàu thuyền trên biển khi tôi đi bơi," Marat Allakuatov, 47 tuổi, người từng sinh sống tại Moynaq, was five orsix the last time I saw ships in the sea when we went swimming,” says Marat Allakuatov, a 47-year-old former resident of afternoon I napped, then we ate chúng tôi đi bơi, tôi muốn có thể giữ bé trong hồ bơi và làm tất cả những điều mà Chris chồng của Psaila làm với bé”.When we go swimming, I want to be able to hold him in the pool and do all of the stuff that Chris does with him.'.Tôi nhớ hôm đó hai chúng tôi đi bơi với nhớ hôm đó hai chúng tôi đi bơi với nhau.

đi bơi tiếng anh là gì